cho nên - 从而 <,上文是原因、方法等,下文是结果、目的等;因此就。>
vì mưa to, cho nên không thể lên đường đúng hạn.
因大雨,故未如期起程。
vì tin tưởng, cho nên không ngại khó khăn.
因有信心,故不畏难。
vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.
因为天气不好,今天的登山活动故此作罢。
nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
听说老人家身体欠安,故而特来看望。
- 以致 <(连词)用在下半句话的开头,表示下文是上述的原因所形成的结果(多指不好的结果)。>
hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
下游河床狭窄,因而河水容易泛滥。