chip danh từ
- vỏ bào, vỏ tiện, mạt giũa
- khoanh mỏng, lát mỏng (quả, khoai tây...)
- ( số nhiều) (thông tục) khoai tây rán
tiền đồng
- (đánh bài) thẻ (để đánh bạc)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thanh toán
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sẵn sàng đánh nhau, sẵn sàng gây chuyện cãi nhau
- (từ lóng) giàu có, nhiều tiền
- vỏ bào nhỏ có thể gây nên những đám cháy lớn; cái sảy nảy cái ung
- khi đã đạt tới cao điểm của khủng hoảng
ngoại động từ
làm sứt mép gương
- đập vỡ ra từng mảnh, đập vỡ toang
- mổ vỡ (vỏ trứng) (gà con)
xắt khoai
- (thông tục) chế giễu, chế nhạo
nội động từ
đồ sứ dễ mẻ
- góp tiền đánh bạc, góp vốn
danh từ
- (thể dục,thể thao) miếng khoèo, miếng ngáng chân (đấu vật)
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt