Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
danh từ
|
động từ
|
Tất cả
chiếu
danh từ
Royal proclamation
Sedge mat, sleeping mat
giừơng
trải
chiếu
hoa
a bed spread with a flowered sedge mat
Đổi
hoa
lót
xuống
chiếu
nằm
(
truyện Kiều
)
She'd take all faded flowers to line her mat
seat, rank
chiếu
trên
seat of honour
chiếu
dưới
seat for common people
màn
trời
chiếu
đất
in the open air
buồn ngủ
lại
gặp
chiếu
manh
thing that comes in the nick of time
Về đầu trang
động từ
To radiate, to expose to (rays)
ngọn
đèn
chiếu
sáng
khắp
nhà
the lamp radiates light all over the house, the lamp lights up the whole house
To project
xem
chiếu
phim
to attend a projection of films, to attend a film show
phim
chiếu
cảnh
đất nước
giàu
đẹp
the film projected the sights of a beautiful and prosperous country, the film showed a beautiful and prosperous country
To head, to train upon
chiếu
hướng
nam
mà
đi
to walk, heading south
chiếu
ống nhòm
lên
trời
to train one's field-glass upon the sky
To checkmate
đấm
tốt
chiếu
tướng
to move forward a pawn and checkmate
bị
chiếu
bí
to be checkmated
To rely upon, to base oneself on
chiếu
theo
pháp luật
to base oneself on the law
chiếu
sổ
mà
gọi
tên
to do a roll call relying on a name list
Về đầu trang
Chuyên ngành Việt - Anh
chiếu
Sinh học
bassorin
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
danh từ
|
động từ
|
Tất cả
chiếu
danh từ
đồ dệt bằng cói..., trải ra để nằm, ngồi
đổi hoa lót xuống chiếu nằm (Kiều)
điều vua công bố cho dân biết bằng văn bản
xuống chiếu mở khoa thi
ngôi thứ ở nông thôn trong chỗ đình trung
chiếu trên
Về đầu trang
động từ
soi nguồn sáng vào
đèn chiếu sáng khắp con đường
chiếu sáng qua phim để hình hiện lên màn ảnh
xem chiếu phim
biểu diễn một hình trên một mặt phẳng bằng cách vạch những đường thẳng góc với mặt phẳng ấy
hình chiếu
nhằm thẳng đến
chiếu hướng tây mà đi; chiếu ống nhòm
dựa vào; căn cứ vào
chiếu theo bộ luật hình sự thi hành án
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
chiếu
natte
Trải
chiếu
trên
giừơng
étendre la natte sur le lit
Chiếu
gon
natte de souchet ; (lạm dụng) natte de jonc
Chiếu
trúc
natte de bambou
ordonnance (royale)
projeter
Chiếu
bóng
mình
trên
tường
projeter son ombre sur le mur
Chiếu
một
cuốn
phim
projeter un film
se baser sur; se conformer à
Chiếu
luật
se conformer à la loi
d'après; selon; suivant
Chiếu
điều lệ
d'après les statuts
Chiếu
nội quy
suivant le règlement intérieur
(đánh bài, đánh cờ) faire échec
Chiếu
tướng
faire échec au roi
nước
chiếu
tướng
échec
màn
trời
chiếu
đất
coucher à la belle étoile
hàng
săng
chết
bó
chiếu
les cordonniers sont les plus mal chaussés
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
chiếu
播放 <播映。>
草席 <用草本植物编制的各种卧垫。>
呈现 <显出;露出。>
传播 <广泛散布。>
簟 <竹席。>
chiếu phơi lương thực.
晒簟(摊晒粮食等的席子)。
辉 <照耀。>
chiếu rọi; hắt bóng; hắt sáng
辉映
凉席 <夏天坐卧时铺的席, 多用竹篾、草等编成。>
衽 <睡觉用的席子。>
giường chiếu.
衽席。
晒 <太阳把阳热射到物体上。>
投映 <(影像)呈现在物体上。>
bóng của anh ấy chiếu lên mặt hồ phẳng lặng.
他的身影投映在平静的湖面上。
筵 <古人席地而坐时铺的席,泛指筵席。>
映射 <照射。>
映照 <照射。>
箦 <床席。>
炤 <同'照'。>
照 <照射。>
ánh mặt trời chiếu lên cửa sổ.
阳光照在窗台上。
照射 <光线射在物体上。>
曌 <同'照'。唐代武则天为自己名字造的字。>
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt