cheek danh từ
- mỗi bên mặt liền dưới mắt; má
đôi má hồng hào khoẻ mạnh
khiêu vũ má kề má
- lời nói hoặc ứng xử hỗn láo; sự hỗn xược
thật là hỗn láo!
Im ngay cái lối ăn nói láo xược ấy đi! /Mày hỗn vừa chứ!
Nó đã hỗn láo dám bảo tôi làm hộ công việc của nó
- thanh má, thanh đứng (của khung cửa)
- ( số nhiều) má (kìm, ròng rọc, êtô)
- vai kề vai; thân thiết với nhau, tớ tớ mình mình, mày mày tao tao
sống/nằm kề bên nhau rất thân thiết
- nhận một đòn đánh mạnh mà không đánh lại
- không thành thật, giả dối
ngoại động từ
- láo xược với (ai), hỗn xược với (ai)
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt