cheap tính từ
- giá thấp; ít tốn tiền; rẻ
chỗ ngồi rẻ tiền
âm nhạc rẻ tiền
trò đùa rẻ tiền
lời nịnh bợ rẻ tiền
cuộc đi chơi bằng tàu xe hạng ít tiền
người đi chơi bằng tàu xe hạng ít tiền
dạo này hoa lơ rẻ lắm
cửa hàng cắt tóc; tiệm ăn rẻ
- không đáng kính trọng; đáng khinh; ti tiện
đó là trò chơi khăm ti tiện nhằm vào cô ấy
kẻ lừa đảo đê tiện
- (tục ngữ) của rẻ là của ôi
- (từ lóng) cảm thấy khó chịu, cảm thấy bực bội
cách cư xử của hắn đối cô ta khiến cô ta cảm thấy khó chịu
- ăn ở không ra gì để cho người ta khinh
- với giá rẻ hơn giá thông thường
mua, bán, sắm cái gì với giá rẻ
phó từ
mua vật gì rẻ
- được đem bán với giá rẻ; được đem bán hạ giá
cheap Hoá học
Kỹ thuật
- rẻ, rẻ tiền || rẻ tiền, rẻ
Sinh học
- rẻ, rẻ tiền || rẻ tiền, rẻ
cheap cheap
inexpensive,
economy, low-priced, discounted, economical, low-cost, cut-rate, on sale,
reduced, bargain, bargain-basement, going for a song, cut-price
antonym: expensive
shoddy,
inferior, second-rate, substandard, common, tawdry
antonym: superior
contemptible,
despicable, shameful, low, base, scurvy
antonym: admirable
stingy,
tightfisted, close-fisted (informal), miserly, penny-pinching (informal),
parsimonious, mean
antonym: generous
©2021 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt