che che mưa
挡雨
che; phủ
覆盖
trời che đất chở
天覆地载
mạ non bị cỏ che rồi, mau nhổ đi!
小苗让草幠住了,赶快锄吧!
lấy tay che mắt.
用手蒙住眼。
che lên một tờ giấy.
蒙上一张纸。
- 遮 <一物体处在另一物体的某一方位,使后者不显露。>
che mưa gió.
遮蔽风雨
dải rừng rậm đã che khuất tầm nhìn của chúng tôi, nên nhìn không thấy những bản làng ở xa.
树林遮蔽了我们的视线,看不到远处的村庄。
che gió lạnh
遮挡寒风
cửa sổ dùng rèm che lại.
窗户用布帘遮挡起来。