chỗ chỗ ở.
住处。
nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
他不知道小王藏在哪搭儿,找了半天也没找着。
hội trường đã chật cả người, không còn chỗ trống.
会场里人都坐满了,没有地方了。
trong phòng đó dành một chỗ để đặt tủ sách.
在那间房里腾个地儿放书柜。
- 地方 <(地方儿)某一区域;空间的一部分;部位。>
trong tổ chức này không có chỗ cho tôi.
这个团体里没有我的份儿。
như vào chỗ không người.
如入无人之境。
con té đau chỗ nào ?
你哪块儿 摔痛了?
ở chỗ kia; đằng đó; chỗ nọ.
那里。
chỗ ngồi
座位
ai về chỗ nấy
各就各位
- 座儿 <影剧院、茶馆、酒店、饭馆等指顾客;拉人力车、三轮车的指乘客。>
vào chỗ
上座儿