chỉ huy đốc chiến; chỉ huy chiến đấu
督战
- 发纵指示 <放出猎狗,指示方向,要它追捕野兽。比喻指挥、调度。也说发踪指示。>
chỉ huy bắc tiến
挥师北上
ba trung đoàn này đều do anh ấy chỉ huy.
这三个团全归你节制。
chỉ huy quân lính.
亲勒六军。
chỉ huy quân đội
统率全军
bộ chỉ huy
指挥部
sở chỉ huy
指挥所
chỉ huy tác chiến
指挥作战