chăm chỉ anh ấy làm việc rất chăm chỉ
他工作很巴结
- 勤 <尽力多做或不断地做(跟'懒'或'情'相对)。>
- 勤谨 <尽力多做或不断地做(跟'懒'或'惰'相对)。勤劳。>
anh ấy làm việc rất chăm chỉ.
他工作很勤谨。
học tập chăm chỉ.
认真学习。
học hành chăm chỉ
学习用心
chăm chỉ nghe giảng.
用心听讲
chăm chỉ kinh doanh.
着意经营
cố gắng không mệt mỏi; luôn luôn chăm chỉ.
孜孜不倦。