chú ý nghe có tiếng người gọi, tôi chú ý nhìn thì ra là cậu Lý.
听见有人叫我,定神一看原来是小李。
phải tập trung sức chú ý, không nên phân tâm.
要集中注意力,不要分神。
quá chú ý đến thể diện.
太顾面子。
việc này khiến cho nhân sĩ các giới đều chú ý.
这件事引起了各界人士的关注。
rất chú ý đến tình hình vùng này.
这个地区情况十分关注。
chú ý vệ sinh.
讲卫生。
chú ý tốc độ.
讲速度。
chú ý vệ sinh.
讲究卫生。
- 介意 <把不愉快的事记在心里;在意(多用于否定词后)。>
- 理茬儿 <(方>对别人提到的事情或刚说完的话表示意见(多用于否定)。>
người ta đang nói chuyện với bạn, tại sao bạn không chú ý?
人家跟你说话你怎么不理茬儿?
chú ý một chút, đừng để bị mặc lừa.
留点儿神留神,可别上当。
xe cộ rất đông, qua đường phải chú ý.
车辆很多,过马路要留神。
chú ý nghe giảng.
留心听讲。
lúc tham quan anh ấy rất là chú ý, không bỏ sót sản phẩm trưng bày nào.
参观的时候他很留心,不放过每一件展品。
đường rất trơn, nếu không chú ý, thì sẽ bị té.
路面很滑, 一不留意, 就会摔跤。
trên đường đóng băng, chú ý kẻo trượt ngã.
路上有冰,招呼滑倒了。
chú ý toàn diện
照顾全局
chú ý đến tất cả các ngành
照顾各个部门。
sức chú ý
注意力
chú ý an toàn
注意安全
- 走相[zǒuxiàng]m忪t t靚g; nhan s沆c ta蘮 phai。失去原来的相貌。
【走心 <放在心上;经心。>
Học kỹ thuật, không chú ý học sẽ không tốt.
学习技术,不走相[zǒuxiàng]m忪t t靚g; nhan s沆c ta蘮 phai。失去原来的相貌。
【走心可学不好。