central tính từ
- ở giữa, ở trung tâm; trung ương
Chính quyền trung ương
Ban chấp hành trung ương Đảng cộng sản Việt Nam
Chúng tôi sống ở trung tâm Luân Đôn
Những đồng bằng miền trung của Bắc Mỹ
Hệ thần kinh trung ương
Bộ xử lý trung tâm (của máy tính)
Nhà tôi ở rất gần trung tâm (thành phố...)
- chính, chủ yếu, trung tâm
Nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết
Sự sưởi tập trung (sưởi ấm bằng hơi nước nóng hay nước nóng qua một hệ thống ống từ một nguồn ở trung tâm)
Dải phân cách hai làn đường xe chạy
danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tổng đài điện thoại
central Hoá học
Kỹ thuật
Toán học
Vật lý
Xây dựng, Kiến trúc
central tính từ
phường ở trung tâm (thành phố)
uỷ ban trung ương
sân trung tâm (quần vợt)
nhân vật chính của một bộ phim
cửa chính
danh từ giống đực
tổng đài điện thoại
- (thể thao) sân trung tâm (quần vợt)
sân trung tâm của Roland-Garros (nơi tổ chức giải quần vợt Pháp mở rộng)
danh từ giống cái
nhà máy nhiệt điện
liên đoàn công nhân
- (thông tục) nhà lao lớn, xăngtan (tập trung tù của nhiều tỉnh, quận)
central central
middle,
mid, inner, innermost
antonym: outer
dominant,
vital, essential, fundamental, chief, most important, crucial, principal,
significant, main, predominant, key, pivotal, focal
antonym: unimportant
midway,
middle, mid, halfway
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt