cause danh từ
- nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên
nguyên nhân và kết quả
những nguyên nhân của chiến tranh
lý do để than phiền
giãi bày nguyên cớ
cô ấy chẳng bao giờ nghỉ mà không có lý do chính đáng
- (pháp lý) việc kiện, việc tố tụng
được kiện, thắng kiện
- sự nghiệp, đại nghĩa, chính nghĩa
một sự nghiệp chính đáng
mục đích, cứu cánh
họ chiến đấu vì sự nghiệp của nền Cộng hoà trong thời nội chiến
sự nghiệp cách mạng
chiến đấu cho chính nghĩa
cuộc đời bà đã hiến dâng cho sự nghiệp công lý
- theo phe ai, về bè với ai
ngoại động từ
hút thuốc có thể gây ra ung thư phổi
thời tiết lạnh làm cho cây cối chết
cậu ta đã gây nhiều bất hạnh cho bố mẹ
lúc nào cô ấy cũng gây phiền toái cho mọi người
cause Kỹ thuật
- nguyên nhân; mục đích, mục tiêu
Sinh học
Tin học
Toán học
Vật lý
Xây dựng, Kiến trúc
- nguyên nhân; mục đích, mục tiêu
cause danh từ giống cái
nguyên nhân thành công
tìm ra nguyên nhân
nguyên nhân gây ra chiến tranh
quan hệ nhân quả
không phải không có lý do
vụ kiện đại hình
vụ kiện dân sự
thắng kiện
vì sự nghiệp độc lập dân tộc
- với ý thức đầy đủ về sự việc; có ý thức
- vì những lẽ đã rõ (nhưng không nói ra)
anh không có liên quan
- được miễn tố; không liên quan gì
bị cáo giác
- bênh vực ai, biện hộ cho ai
cause cause
reason,
grounds, source, root, origin, basis, foundation
antonym: effect
make
happen, bring about, produce, set off, instigate, trigger, begin,
initiate, affect, trigger off
antonym: impede
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt