care danh từ
- sự chăm sóc, sự chăm nom, sự giữ gìn, sự bảo dưỡng
được ai chăm nom
giữ gìn sức khoẻ
tôi phó thác việc này cho anh trông nom
- sự chăm chú, sự chú ý; sự cẩn thận, sự thận trọng
chú ý đến công việc
cẩn thận kẻo quên cái ví! (coi chừng quên cái ví!)
cẩn thận kẻo té! (coi chừng té!)
làm việc gì cẩn thận
đầy lo âu
không phải lo lắng
- nhờ ông X chuyển giúp ( viếttrên phong bì)
- (tục ngữ) lo bạc râu, sầu bạc tóc
động từ
- trông nom, chăm sóc, nuôi nấng
chăm sóc người ốm
được chăm sóc chu đáo, được trông nom cẩn thận
- chú ý đến, để ý đến, quan tâm đến, lo lắng đến; cần đến
đó là tất cả những điều mà nó lo lắng
tôi không cần
anh ta không để ý đến những điều họ nói
anh có thích đi tản bộ không?
- (thông tục) tớ cần đếch gì
- I don't care a pin (a damn , a whit , a tinker's cuss , a button , a cent , a chip , a feather , a fig , a straw , a whoop , a brass farthing )
- (thông tục) không phản đối gì; không đòi hỏi gì hơn
(thông tục) tôi không phản đối gì việc phải làm cái đó, tôi sẵn sàng làm cái đó
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt