card danh từ
danh thiếp
thẻ ra vào, thẻ vào cửa
thiếp mời
thành viên chính thức của một đoàn thể
một cỗ bài
quân bài chủ
trò chơi bài
bàn dùng để đặt quân bài hoặc lá bài
- chương trình (cuộc đua...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quảng cáo (trên báo)
- (thông tục) người kỳ quặc; thằng cha, gã
một thằng cha láu cá
một thằng cha kỳ quặc
- còn nắm bài chủ trong tay; có kế dự phòng
- có tất cả bài chủ trong tay; (nghĩa bóng) có tất cả yếu tố thắng lợi trong tay
- lý lẽ vững nhất; lá bài chủ (nghĩa bóng)
- chơi nước bài hay ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- chơi nước chắc ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- chơi nước bài bớ, chơi nước bài sai lầm ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- nói rõ hết ý định, nói rõ hết kế hoạch không cần úp mở giấu giếm
- nói rành rọt, nói chính xác
- (thông tục) đúng thế, thế là đúng, thế là phải
- bỏ cuộc, chịu thua không chơi nữa
card Hoá học
Kinh tế
Kỹ thuật
- tấm bìa, phiếu tính có lỗ; bảng; quân bài
Sinh học
Tin học
- card, bìa, bảng
Một board mạch điện tử được thiết kế để cắm vừa vào một khe của bus mở rộng trong máy tính. Đồng nghĩa với bộ điều hợp ( adapter).
Xem expantion bus
Toán học
Vật lý
Xây dựng, Kiến trúc
- thẻ; phiếu; bảng; biểu đỡ; bàn chải, bàn cúi; chải
card card
greetings
card, birthday card, anniversary card, postcard, picture postcard,
valentine
pass,
identification card, membership card, business card, calling card
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt