cao ngọn núi này cao hơn mặt biển 1000 mét
这山峰拔海一千米
núi non cao vút.
崇 山峻岭。
địa thế cách mặt đất rất cao.
离地面地势很高
tôi cao hơn anh.
我比你高。
tốc độ cao
高速度
nhiệt độ cơ thể cao
体温高
kiến giải cao hơn người khác
见解比别人高
cương vị cao
高层岗位
lão phu tuổi cao
老夫年纪高大
đánh giá cao thành tích của anh ấy.
高度评价他的业绩。
thiết bị độ chính xác cao.
高度精密的设备。
dự định san bằng 70 mẫu đất có địa thế cao.
计划平整七十亩高亢地。
thuốc cao
膏药
- 浸膏 <生药浸在溶剂中,提取出可溶的部分,蒸发浓缩后制成的半固体或粉末状的制剂,如肝浸膏、麦角浸膏等。>
cao ngất
高亢。
cao vút trên mây.
凌云。
lầu cao trăm thước
危 楼百尺
thuốc cao
膏药油子
bã điếu; cao điếu.
烟袋油子
thanh âm trong trẻo cao vút
声音清越
cao sừng sững
卓立