calculate động từ
tính giá của cái gì/cái gì sẽ trị giá bao nhiêu
Tôi tính rằng chúng ta sẽ đến nơi vào khoảng 6 giờ sáng
- giả dụ rằng...; cho rằng...; tưởng rằng...
- tính trước; suy tính; dự tính
hành động này có suy tính trước
một lời lăng mạ đã được sắp đặt sẵn
chúng ta không thể trông mong là thời tiết sẽ tốt trong dịp nghỉ của chúng ta
- có ý định hoặc nhằm làm cái gì
lời quảng cáo này nhằm lôi cuốn những khách hàng nhẹ dạ
calculated Kỹ thuật
- đã tính (toán), theo tính toán
Toán học
- đã tính (toán), theo tính toán
Vật lý
- đã tính (toán), theo tính toán
calculated calculated
intended,
designed, planned, considered, premeditated, deliberate
antonym: spontaneous
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt