Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
cử
to appoint/assign/delegate/depute/detach somebody to do something
Ông ấy
đã
được
cử
làm
đại sứ
tại
Việt Nam
He has been appointed ambassador to the Vatican
Được
cử
lo
việc
thương thuyết
To be appointed/delegated to take charge of the negotiations
to lift
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
cử
động từ
nhấc vật nặng lên cao quá đầu
cử tạ
nêu lên để làm dẫn chứng
cử một số ví dụ
cất lên tiếng nhạc
cử quốc ca
chọn ra để giao làm việc gì
ông ấy được cử làm đại sứ tại Pháp
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
cử
(nói tắt của
cử
nhân
) licencié
désigner; déléguer; députer
Cử
một
đại biểu
désigner un délégué
Cử
người
thay mặt
déléguer un réprésentant
Cử
một
công đoàn viên
đi
dự
hội nghị
deputer un membre du syndicat à la conférence
(ít dùng) citer
Cử
một
thí dụ
citer un exemple
(âm nhạc) jouer
Cử
quốc thiều
jouer l'hymme national
nhất
cử
lưỡng
tiện
faire d'une pierre deux coups
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
cử
保送 <由机关、学校、团体等保荐去学习。>
cử lưu học sinh đi học
保送留学生
举 <往上托;往上伸。>
cử tạ.
举重。
派遣 <(政府、机关、团体等)命人到某处做某项工作。>
cử đoàn đại biểu đi thăm viếng các nước bằng hữu.
派遣代表团访问各友好国家。
遣 <派遣;打发。>
cử đi.
遣送。
引用 <任用;援引(人)。>
着 <派遣。>
cử người đến lĩnh về
着人前来领取。
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt