cộng sản Communist Manifesto
Young Communist League; Komsomol
Leader of the international communist movement
cộng sản tính từ
- theo chủ trương đem các tư liệu sản xuất làm của chung của xã hội để mọi người cùng làm cùng hưởng
chủ nghĩa cộng sản
danh từ
lãnh tụ của phong trào cộng sản
cộng sản parti communiste
cộng sản - 布尔什维克 <列宁建立的苏联共产党用过的称号,意思是多数派。1903年俄国社会民主工党召开第二次代表大会,在讨论党纲及组织原则问题上分成两派,拥护列宁主张的一派在选举党的领导机构时获得多数选票,所以有这称号。后来这一派成为独立的马克思列宁主义政党,改称苏联共产党(布尔什维克),简称联共(布)。>
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt