cẳng danh từ
- Pin, shank, leg; foot; paw
to put one's best leg foremost, to take to one's pins
to have to stay home with one's pins bound (by work..), to be confined to one's home
cripple, maim
cẳng danh từ
- phần từ đầu gối xuống đến cổ chân
cẳng lợn; co cẳng mà chạy
- gốc hoặc cành chìa ra ở gốc của một số cây
cẳng tre; phơi khô cẳng làm củi
cẳng avoir les jambes rompues
jouer des jambes
pattes de buffle
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt