cấp bách tình thế cấp bách
形势逼人
vô cùng cấp bách.
穷蹙 。
đây là nhiệm vụ cấp bách nhất hiện nay.
这是当前最急迫的任务。
nhiệm vụ rất cấp bách.
任务很紧。
nhiệm vụ cấp bách.
任务紧迫。
tình thế vô cùng cấp bách.
形势十分紧迫。
cấp bách.
急迫。
công nhân đòi hỏi cấp bách phải được nâng cao trình độ văn hoá và kỹ thuật.
工人们迫切要求提高文化和技术水平。
- 情急 <因为希望马上避免或获得某种事物而心中着急。>