cấp - 标号 < 某些产品用来表示性能(大多为物理性能)的数字。如水泥因抗压强度不同,而有200号、300号、400号、500号、600号等各种标号。>
cấp kinh phí; chi một khoản tiền
拨款
kinh phí cần dùng cấp trên thống nhất cấp cho
所需经费由上级统一拨发
cấp một khoản tiền
拨了一笔款
- 层次 <同一事物由于大小、高低等不同而形成的区别。>
tiến hành cuộc hội đàm giữa các lãnh đạo cao cấp
举行高层次领导人会谈。
cấp giấy giới thiệu
打介绍信
hàng cao cấp; sản phẩm cao cấp
高档产品
phân cấp sản phẩm theo chất lượng.
产品按质量划分等次。
theo cấp hàng hoá mà qui định giá cả.
按商品等级规定价格。
chế độ cấp bậc lương
等级工资制
- 等级 <按质量、程度、地位等的差异而作出的区别。>
- 发放 <(政府、机构)把钱或物资等发给需要的人。>
cấp lương thực cứu tế.
发放救济粮
cấp giấy phép kinh doanh.
发放经营许可证
cấp cao.
高级。
cấp sĩ quan.
官阶。