cải tổ - to reform; to reorganize; to reshuffle
To reshuffle a government
To reorganize a political party
Cabinet reshuffle
cải tổ động từ
- thay đổi, sắp đặt lại tổ chức
Còn người trẻ tuổi thì dám đối mặt với sự thật bằng một chương trình cải tổ giáo hội, chấm dứt thời mạt pháp để bước hẳn sang một kỳ đạo mới... (Nguyễn Khải)
cải tổ - réorganiser; reconvertir; remanier; restructurer
réorganiser un parti politique
reconvertir une usine
remanier le cabinet
restructurer l'économie
cải tổ cải tổ nội các
改组内阁
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt