Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
cải cách
to innovate; to reform
Mấy
năm
nay
ngân hàng
không
cải cách
gì
cả
The banks haven't come up with any new ideas; The banks haven't innovated for years
Cải cách
thủ tục
To reform the procedure
innovation; reform
Thực hiện
cải cách
giáo dục
To carry out the reform in education; to reform education
Về đầu trang
Chuyên ngành Việt - Anh
cải cách
Kinh tế
reform
Sinh học
reform
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
cải cách
động từ hoặc danh từ
Đổi mới một số mặt của sự vật mà không thay đổi căn bản sự vật đó.
Sự sửa đổi, cải thiện một số mặt của đời sống xã hội mà không động tới nền tảng của chế độ xã hội hiện hành. Trong các xã hội có đối kháng giai cấp, cải cách có tác dụng hai mặt: Một bước cải thiện hoàn cảnh của nhân dân lao động, tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh tiếp tục của họ. Mặt khác nó là sự nhượng bộ nhất định của giai cấp thống trị nhằm làm dịu cuộc đấu tranh của quần chúng.
Hai sào của anh Khái nằm trong số năm mẫu lấy ra của nhà chung chia cho nông dân trong cải cách ruộng đất. (Nguyễn Khải)
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
cải cách
réformer
Cải cách
giáo dục
réformer l'enseignement
Cải cách
luật pháp
réformer les lois
réforme; réformation
Cải cách
ruộng đất
réforme agraire
nhà
cải cách
réformateur; réformatrice
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
cải cách
变革 <事物的本质有所改革。>
một cuộc cải cách lớn
一场大的变革
改革 <把事物中旧的不合理的部分改成新的、能适应客观情况的。>
cải cách kỹ thuật
技术改革
cải cách văn tự
文字改革
cải cách thể chế quản lý kinh tế.
改革经济管理体制。
cải cách ruộng đất.
土地改革
革 <改变。>
cải cách
变革
革新 <革除旧的,创造新的。>
cải cách kỹ thuật
技术革新
更张 <调节琴弦,比喻变更或改革。>
兴革 <兴办和革除。>
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt