Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
cạn
dry
Giếng
cạn
A dry well
Đèn
cạn
dầu
The lamp is dry; there is no more oil in the lamp
Nồi
cơm
cạn
The pot of rice is dry; there is no more water in the pot of rice
nearly exhausted
Cạn
vốn
The capital is nearly exhausted
Nguồn
vui
không bao giờ
cạn
An inexhaustible source of joy
shallow; shoal
Cạn
nghĩ
To have a shallow mind
Cạn
tàu
ráo
máng
Merciless; heartless; ruthless
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
tính từ
|
danh từ
|
Tất cả
cạn
tính từ
nước đã hết hay còn ít
giếng cạn; nồi cơm cạn nước
đã hết
tiền lương cạn; cạn vốn
nông; chỗ không có nước
lội sông mới biết sông nào cạn sâu (ca dao)
suy nghĩ không sâu sắc
cạn nghĩ; cạn tàu ráo máng
Về đầu trang
danh từ
chỗ nông hoặc không có nước
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
cạn
à sec; asséché; desséché
Giếng
cạn
puits à sec
Đầm
cạn
marais asséché
épuisé; à court
Lương
ăn
đã
cạn
les vivres sont épuisés
Cạn
tiền
à court d'argent
terrestre
Rau muống
cạn
liseron d'eau terrestre
terre (par opposition à l'eau)
Lên
cạn
prendre terre
Trên
cạn
cá
chết
sur terre, le poisson meurt
tarir; vider
Cạn
chén
vider son verre d'alcool
cạn
tàu
ráo
máng
(tục ngữ) en tranchant toutes les attaches sentimentales
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
cạn
告罄 <指财物用完或货物售完。>
kho lương đã cạn.
存粮告罄
旱 <跟水无关的。>
枯 <(井、 河流等)变得没有水。>
sông cạn đá mòn.
海枯石烂。
浅 <从上到下或从外到里的距离小(跟'深'相对,②,③,④,⑤同)。>
nước cạn.
水浅。
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt