Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
cơm
flesh; pulp (of fruit)
cooked rice
Ăn
cơm
thêm
đi
!
Help yourself to some more rice!; Have some more rice!; Have another helping of rice!
Muốn
ăn
cơm
thêm
thì
cứ
ăn
nhé
!
Have some more rice if you like !
meal
Dọn
một
mâm
cơm
To lay a meal on a tray
Làm
cơm
thết
khách
To prepare a meal to entertain guests
Cửa hàng
bán
cơm
bữa
A table d'hôte restaurant
Đi
ở
cơm
không
To be a servant on board-wages
Chuyện
cơm
bữa
Common occurence
cơm
thừa
canh
cặn
leftover meal or food, table leavings (left for hirelings)
cơm
lành
canh
ngọt
good meal
cơm
nhà
việc
người
eat one's own rice but to care for other's affairs
cơm
niêu
nước
lọ
live on simple fare
cơm
no
áo
ấm
have abundant clothing and food, be fairly well off; have enough food and clothing
cơm
no
rượu
say
have eaten and drunk one's fill
cơm
bưng
nước
rót
get red carpet treatment, be treated like a king
cơm
chẳng
lành
canh
chẳng
ngọt
both the rice and the soup don't taste good, discord between husband and wife, family squabbles
cơm
gà
cá
gỏi
dainty/delicate dish, delicacy
cơm
hàng
cháo
chợ
without a settled home, with (of) no fixed abode
cơm
áo
gạo
tiền
daily necessaries
giá
áo
túi
cơm
good-for-nothing
cơm
thì
rau
đau
thì
thuốc
when you eat it's vegetables, when you are sick, it's medicine
động từ
(tiếng lóng) walk off with
ai
đã
cơm
mất
của
tôi
cái bút
rồi
someone has walked off with my pen
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
danh từ
|
tính từ
|
động từ
|
Tất cả
cơm
danh từ
gạo nấu chín, thức ăn chính của người Á đông
ăn thêm bát cơm nữa nhé!; dọn mâm cơm
cùi của một số quả cây
quả nhãn dày cơm
Về đầu trang
tính từ
quả có vị không chua hoặc chỉ hơi ngọt
quả cam cơm
Về đầu trang
động từ
đánh cắp
chiếc xe đạp bị cơm mất rồi
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
cơm
riz cuit; riz
Nồi
cơm
marmite de riz cuit
ăn
cơm
manger du riz
(thực vật học) pulpe
Quả
vải
dày
cơm
letchi à pulpe épaisse
xem
cá cơm
ăn
cơm
nhà
vác
ngà
voi
travailler pour le roi de Prusse
cơm
áo
gạo
tiền
strict nécessaire de la vie quotidienne
cơm
bưng
nước
rót
être servi méticuleusement
cơm
dẻo
canh
ngọt
repas très bien préparé
cơm
gà
cá
gỏi
repas recherché et délicieux
cơm
hàng
cháo
chợ
mener une vie précaire en dehors du foyer
cơm
nặng
áo
dày
grands services rendus par un bienfaiteur (par les parents)
cơm
niêu
nước
lọ
vivre chiquement et solitairement
cơm
sung
cháo
giền
vie indigente
cơm
tẻ
mẹ
ruột
le riz ordinaire est l'aliment par exellence
cơm
thừa
canh
cặn
vie de laquais ; vie de l'esclave
đổi
bát
mồ hôi
lấy
bát
cơm
gagner son pain à la sueur de son front
giá
áo
túi
cơm
gens parasites et inutiles ; vauriens
nhường
cơm
xẻ
áo
se priver du nécessaire pour quelqu'un
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
cơm
餐 <饭食。>
cơm trưa
午餐
饭 <煮熟的谷类食品。>
cơm khô
干饭
干饭 <做熟后不带汤的米饭。>
伙 <伙食。>
đặt cơm tháng; nấu cơm tháng
包伙
米饭 <用大米或小米做成的饭。特指用大米做成的饭。>
糗 <饭或面食成块状或糊状。>
肉 <某些瓜果里可以吃的部分。>
cơm nhãn.
桂圆肉。
Về đầu trang
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt