cùng - 对口 <(对口儿)互相联系的两方在工作内容和性质上相一致。>
cùng công việc
工作对口
cùng chuyên ngành
专业对口
- 跟班 <随同某一劳动集体或学习集体(劳动或学习)。>
cùng làm việc
跟班干活儿。
cùng nghe giảng
跟班听课
giống tính; cùng tính chất
共性
cùng vượt qua khó khăn.
共度难关
các dân tộc trong cả nước cùng ăn tết vui vẻ.
全国各民族共度佳节。
ba bài tập làm văn này có cùng một khuyết điểm.
这三篇习作有一个共通的毛病。
cùng nỗ lực; cùng cố gắng.
共同努力
cùng hành động
共同行动
cùng tiến bước.
共同前进
- 合 <结合到一起;凑到一起;共同(跟'分'相对)。>
cùng làm
合办
cùng suy nghĩ; tư tưởng gặp nhau
两个人思路合拍。
cùng làm
伙办
mấy người cùng làm chung.
几个人伙着干。
ông Vương và mấy công nhân về hưu cùng lập nên xưởng sửa chữa nông cơ.
老王伙同几个退休工人办起了农机修理厂。
mọi người cùng ca ngợi.
交口称誉。
cùng tiến cùng rút; ai sao mình vậy.
旅进旅退。
cùng đi với khách.
陪客人。
chúng ta cùng đi
咱们一路走。