Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
có mặt
to be present (at a meeting ...); to attend (a meeting ...)
Buổi lễ
đó
có mặt
bao nhiêu
người
?
How many were present at that ceremony?
Chỉ có
10
người
có mặt
There were only 10 people present
Những
người
có mặt
hôm ấy
rất
cảm động
Those present were very moved
Nó
đánh dấu
(
cho biết
là
)
tôi
vắng mặt
/
có mặt
He marked me (down as) absent/present
here ! (khi nghe điểm danh)
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
có mặt
tính từ
ở tại nơi xảy ra sự việc
buổi lễ có mặt nhiều cấp lãnh đạo
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
có mặt
être présent; figurer; paraître
Có mặt
ở
buổi
họp
être présent à une réunion
Có mặt
trong
một
buổi lễ
figurer dans une cérémonie
Từ
hai
ngày
nay
nó
không
có mặt
trong
nhà máy
il n'a pas paru à l'usine depuis deux jours
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
có mặt
到场 <亲自到某种集会或活动的场所。>
khi khai mạc triển lãm, nhiều chuyên gia, học giả đều có mặt chúc mừng.
展览会开幕的时候,许多专家学者都到场表示祝贺。
在场 <亲身在事情发生、进行的地方。>
khi sự việc xảy ra anh ấy không có mặt ở đó.
事故发生时他不在场。
mọi người có mặt lúc đó cũng có thể làm chứng.
当时在场的人都可以作证。
在座 <在聚会、宴会等的座位上。泛指参加聚会或宴会。>
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt