có - 包含 <容纳在里边,总括在一起。侧重指里边含有,着眼于内部关系,常是抽象事物。>
tôi nói “tất cả mọi người”, dĩ nhiên là có anh trong đó
我说“大家”,自然包括你在内。
- 包括 <包含。容纳在里边,总括在一起。侧重指列举各部分,或举出其中一部分,可以是抽象事物,也可以是具体事物。>
nghe nói anh đã có cháu rồi.
听说你抱 孙子了
đức tài đủ cả; có đủ đức tài; tài đức song toàn
德才兼备
quả có hình bầu dục.
果实呈 长圆形。
có ích
得益
bước đầu có quy mô.
初具规模。
sơ bộ đã có những nét khái quát.
略具轮廓。
thanh niên thời đại mới Trung Quốc phải có hai trọng trách xây dựng và bảo vệ đất nước.
新中国的青年必须具备建设祖国和保卫祖国的双重本领。
có lòng tin.
具有信心。
có ý nghĩa lớn.
具有伟大的意义。
Nước ta có nguồn thuỷ điện dồi dào.
我国领有巨大的水电资源。
- 拥有 <领有;具有(大量的土地、人口、财产等)。>
nước ta có nguồn thuỷ điện rất lớn.
我国拥有巨大的水电资源。
- 有 <表示领有(跟'无'或'没'相对,下2.,3.同)。>
tôi có quyển “Lỗ Tấn toàn tập”.
我有《鲁迅全集》。
có nhiệt tình, có khí thế.
有热情,有朝气。
trong nhà có khoảng 10 người.
屋里有十来个人。
có học vấn
有学问
có kinh nghiệm
有经验
có tuổi; già.
有了年纪
có người có trí nhớ rất tốt.
有的人记性好。
mười ngón tay có ngón dài ngón ngắn.
十个指头,有的长有的短。
những người đến tham quan hôm nay có một số là người nơi khác.
今天来参观的人有些是从外地来的。
trên tàu có người đang đọc sách, có người đang trò chuyện.
列车上有些人在看书,有些人在谈天。
cuộc vận động Ngũ Tứ có ý nghĩa lịch sử vĩ đại.
五四运动有着伟大的历史意义。
anh ấy có lòng can đảm và ý chí mà người khác không có.
他有着别人所没有的胆识。
đoạn văn này không dài, nhưng có nội dung phong phú.
这段文字不长,却蕴涵着丰富的内容。