cân bằng - 冲帐 <收支帐目互相抵销,或两户应支付的款项互相抵销。>
thế cân bằng
势均力敌
phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.
发挥金融机构在经济发展中的杠杆作用。
đội A tích cực phản công, điểm số hai bên dần dần được cân bằng.
甲队反攻 频频得手,双方比分逐渐拉平。
thu chi cân bằng.
收支平衡。