cáy danh từ
timid as a rabbit, be a chicken, be shy, be a coward
in large number
cáy danh từ
- cua sống nước lợ, có một càng lớn, chân có lông, dùng làm mắm
mắm cáy; ăn cáy ngáy o o, ăn thịt bò lo ngay ngáy (tục ngữ)
cáy - poltron (peureux) comme un lièvre; qui a du sang de poulet; qui a peur de son ombre
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt