Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
cái gì
what
Họ
muốn
cái gì
?
What do they want?
Anh
đang
nghĩ
cái gì
vậy
?
What are you thinking of/about?; What's going through your mind?
Không ai
biết
cái gì
sẽ
xảy ra
kế tiếp
No one knows what will happen next
Anh
có thể
đọc
bất cứ
cái gì
anh
thích
You may read whatever you like
Bất cứ
cái gì
cô ta
nói ra
cũng
tầm bậy
cả
Whatever she says is nonsensical
something; anything
Cho
ai
toàn quyền
sử dụng
cái gì
To make somebody free of something
Xin
ai
cái gì
To ask somebody for something
Có
cái gì
đó
trong
ngăn kéo
There's something in the drawer
Họ
thức giấc
lúc
nửa đêm
và
muốn
có
cái gì
ăn
They woke up at midnight and wanted something to eat
Họ
có
cho
anh
cái gì
bổ ích
không
?
Did they give you anything useful?
Anh
có
thấy
cái gì
thì
báo
cho
chúng tôi
biết
ngay
If you find anything, let us know right away
Hắn
là
gì
đối với
anh
? -
Hắn
chẳng
là
cái gì
đối với
tôi
cả
What is he to you?/Is he any relation to you? - He is nothing to me/He is no relation to me
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
cái gì
quoi
Anh
nghĩ
về
cái gì
?
à quoi pensez-vous?
ce qui; ce que; que
Tôi
không biết
cái gì
đã
xảy ra
je ne sais pas ce qui est arrivé
Cái gì
đang
xảy ra
vậy
?
que se passe-t-il?
Mày
muốn
cái gì
?
que veux-tu?
rien
Có
cái gì
lố lăng
như
thế
không
?
y-a-t-il rien de si ridicule?
cái gì
vậy
?
qu'est-ce?; qu'est-ce que c'est?
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
cái gì
底 <何;什么。>
吗 <什么。>
làm cái gì?
干吗?
anh nói cái gì?
你说吗?
muốn cái gì có cái nấy.
要吗有吗。
哪 <单用,跟'什么'相同,常和'什么'交互着用。>
哪门子 <什么,用于反问的语气,表示没有来由。>
đang yên lành, mày khóc cái gì?
好好儿的,你哭哪门子?
啥 <什么。>
nói cái gì đấy?
有啥说。
啥子 <什么;什么东西。>
什么 <单用,问事物。>
什么 <用在'也'或'都'前面,表示所说的范围之内没有例外。>
什么 <表示惊讶或不满。>
孰 <什么。>
Về đầu trang
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt