burst danh từ
- sự nổ tung, sự vỡ tung; tiếng nổ (bom)
- sự gắng lên, sự dấn lên, sự nổ lực lên
sự gắng sức
- sự bật lên, sự nổ ra, sự bùng lên
sự cười phá lên
lửa bùng cháy
loạt đạn nổ
chè chén say sưa
động từ
- nổ, nổ tung (bom, đạn...); vỡ (mụn nhọt); nổ, vỡ (bong bóng); vỡ, vỡ tung ra (để); nhú, nở (lá, nụ hoa)
cười vỡ bụng
ăn no căng bật cả khuy cài
nhà kho đầy ních thóc lúa
tràn đầy kiêu hãnh (hạnh phúc, ghen tị, sức khoẻ)
nóng lòng muốn nói ra một điều bí mật
- làm nổ tung ra; làm bật tung ra; làm rách tung ra, làm vỡ tung ra
làm nổ lốp
phá tung cửa ra
- xông, xộc, vọt; đột nhiên xuất hiện
xộc vào buồng
dầu vọt từ dưới đất lên
mặt trời đột nhiên xuất hiện qua các làn mây
mở tung cửa vào
làm gián đoạn câu chuyện
- thình lình đến, thình lình xuất hiện
chưa biết lúc nào anh ta sẽ đến với chúng ta
bùng cháy
khóc oà lên
cười phá lên
- thốt lên; nói ầm lên, lớn tiếng
thốt lên những lời đe doạ
lớn tiếng giải thích
cười phá lên
- bùng ra, nổ ra, bật ra (chiến tranh, bệnh tật, tiếng ồn ào...)
- (thông tục) làm nổ bùng, nổ bùng
quang cảnh đó chợt xuất hiện trước mắt chúng tôi
anh ta chợt nhận ra lẽ phải
burst Kỹ thuật
Tin học
- Thuật ngữ này được dùng theo nhiều dạng, liên quan đến việc truyền hết các khối dữ liệu không ngừng. Ví dụ, bộ vi xử lý 68030 của Motorola có chế độ truyền loạt để chấp nhận mỗi lần một khối thông tin. Bộ vi xử lý 80486 của Intel có một tính năng được gọi là búyt ( bus ) truyền loạt cho phép bộ vi xử lý đổ đầy cạc trên bo mạch theo các chu kỳ đồng hồ ít hơn bình thường. Búyt Vi kênh ( Micro Channel) của IBM có một tín hiệu tên Burst được các cạc Micro Channel sử dụng để duy trì quyền điều khiển búyt trong khi chúng gửi nhiều khối dữ liệu.
Burst còn được hiểu là tách giấy, một tiến trình xé rời loại giấy liền, xếp nan quạt tại các hàng đục lỗ để chúng xếp thành một chồng giấy rời.
Xem thêm burst speed
Toán học
Vật lý
Xây dựng, Kiến trúc
burst burst
spurt,
eruption, gust, torrent, rupture, surge, rush
antonym: trickle
rupture,
split open, disintegrate, break open, fracture, rip open, come apart,
explode
erupt,
spout, gush, rush, break out, surge, explode
antonym: trickle
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt