bullet danh từ
- đạn (súng trường, súng lục)
đạn đum đum
- ( số nhiều) (quân sự), (từ lóng) hạt đậu
bullet Tin học
- Thông thường, đây là một chấm tròn rỗng (o) hoặc kín đặc (o) nằm ở khoảng bằng chiều cao của các chữ thấp, dùng để đánh dấu các khoản mục trong một danh sách. Hiện nay, người ta cũng dùng các dấu vuông, tam giác, ngón tay trỏ và nhiều ký tự đồ hoạ khác như là các bullet.
Thường được treo ở chỗ thụt đầu dòng, bullet đánh dấu các khoản mục tương đương nhau ở mức độ cần nhấn mạnh hoặc mức độ quan trọng. Khi liệt kê các khoản mục khác nhau về mức độ quan trọng hoặc mức độ thời gian thì dùng số thứ tự để đạt hiệu quả hơn.
bullet bullet
shot,
cannonball, slug, gunshot, buckshot, ammunition, pellets, shells
slug,
shot, shell, cartridge, pellet, ball, round, projectile
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt