bucket danh từ
dùng một cái xô và cái bay để xây lâu đài cát
- ( buckets ) số lượng nhiều (nước mưa hoặc nước mắt)
mưa rơi xối xả
cô ấy khóc sướt mướt
- đuổi ra không cho làm, sa thải
động từ
mưa rơi như trút nước suốt buổi chiều
bucket Hoá học
Kỹ thuật
- thùng gầu, ben; cánh (tuabin); đoạn cong ở chân đập tràn, mũi lượn chân đập tràn
Tin học
Xây dựng, Kiến trúc
- thùng gầu, ben; cánh (tuabin); đoạn cong ở chân đập tràn, mũi lượn chân đập tràn
©2021 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt