Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
tính từ.
|
động từ.
|
Tất cả
buồn
tính từ.
Sad, melancholy, grieved
tin
buồn
sad news
người mẹ
buồn
vì
có
đứa con
hư
the mother was sad because a child of hers was bad
ngồi
buồn
,
chẳng
nói
chẳng
rằng
to sit sad and silent
Cảnh nào cảnh chẳng đeo sầu
Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ
No sight is free of sadness. When one is sad, no sight is cheerful
Feeling an itch (for, to)
buồn
miệng
hát
ngêu ngao
his mouth was itching to sing, so he sang a few disconnected phrases
Ticklish
tính
hay
buồn
nên
bị
cù
không
nhịn
cười
được
being ticklish, so when tickled, she cannot help laughing
Về đầu trang
động từ.
To feel like
buồn
nôn
To feel like vomitting, to feel sick
thức
trắng
đêm
,
nên
buồn ngủ
having sat up the whole night, he felt like going to sleep (he felt sleepy)
mệt mỏi
,
chân tay
không
buồn
nhúc nhích
to be too weary to feel like stirring a limb
chán
chẳng
buồn
làm
disgusted, he did not feel like working
có
ai
buồn
nhắc đến
nữa
đâu
nobody feels like recalling it any longer
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
tính từ
|
động từ
|
Tất cả
buồn
tính từ
tâm trạng đang gặp đau thương
tin buồn
nguyên nhân làm cho buồn
người mẹ buồn vì đứa con hư
để lộ tâm trạng rầu rĩ
vẻ mặt buồn; ngồi buồn chẳng nói câu nào
gây cảm tưởng khó chịu, tồi tệ
hàng xóm mà đối xử như vậy thì buồn thật
cảm giác bứt rứt, khó chịu
mệt mỏi, chân tay không buồn nhúc nhích
cảm giác khi bị kích thích trên da thịt
tính hay buồn nên bị cù không nhịn cười được
Về đầu trang
động từ
cảm thấy cần làm việc gì đó
buồn ngủ
cảm thấy thích, muốn
chán chẳng buồn làm việc gì
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
buồn
triste; chagrin; affligé; morose; morne; sombre; peiné; qui a le cafard
Một
ngày
buồn
une journée triste
Tâm trạng
buồn
humeur chagrine
Buồn
vì
cái
chết
của
người bạn
affligé de la mort de son ami
Vẻ
buồn
air morose
Cái
nhìn
buồn
regard morne
Mặt
buồn
visage sombre
Chị
ấy
rất
buồn
vì
sự
biệt li
elle est très peinée de la séparation
éprouver une sensation de titillation; être chatouilleux
Nó
cù
nách
tôi
nên
tôi
buồn
il me chatouille à l'aisselle et j'éprouve une sensation de titillation
avoir envie de; ressentir le besoin de; ne pouvoir s'empêcher de
Buồn
mửa
avoir envie de vomir
vouloir (en tour négatif)
Chẳng
ai
buồn
nghe
nó
personne ne veut l'écouter
buồn
buồn
(redoublement; sens plus fort) très triste (redoublement ; sens atténué) éprouver une légère sensation de titillation
buồn
như
chấu
cắn
s'ennuyer comme une carpe
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
buồn
败兴 <对事物喜爱的情绪被破坏,扫兴。>
khi vui thì đến khi buồn lại đi
乘兴而来,败兴而去
悲 <悲伤。>
堵 <闷;憋气。>
tôi không trò chuyện với nó, thì trong lòng cảm thấy buồn lắm.
我要不跟他说说,心里堵得慌。
发愁 <因为没有主意或办法而感到愁闷。>
烦心 <使心烦。>
đừng nhắc đến những chuyện buồn này nữa.
别谈这些烦心的事情了。
悝 <(书>忧;悲。>
难过 <难受。>
恼 <烦闷; 心里不痛快。>
唈 <同'悒'。>
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt