bruit danh từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) tin đồn, tiếng đồn, dư luận
ngoại động từ
- (từ cổ,nghĩa cổ), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồn đi, đồn lại
người ta đồn rằng
bruit danh từ giống đực
tiếng máy
(y học) tiếng thở
tiếng ồn ngoài đường phố
tiếng sấm
tiếng ồn của sóng biển
không có tiếng động, lặng lẽ
phát ra tiếng ồn
nghe một tiếng ồn
đi nhẹ nhàng, không gây ra tiếng ồn
tin đồn nhảm
- có tiếng vang, được nhiều người nói tới
- khoe khoang về (cái gì), nói toáng (cái gì) lên
- mọi người đều chỉ nói đến việc ấy
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt