bra danh từ
- (thông tục) ( (viết tắt) của brassière ) cái nịt vú, cái yếm
bras danh từ giống đực
xương cánh tay
giơ tay lên
bắp tay
khoanh tay lại
- (động vật học) tua (con mực...)
một ngành thiếu người lao động
- tay (ghế); nhánh (sông); eo (biển); càng (xe)
quyền lực của công lý
khiêng bằng tay
đón tiếp ai một cách niềm nở
- chặn tay ai lại (không cho đánh đập, báo thù...)
- rất mạnh tay, hết sức bình sinh
quai hết sức bình sinh lên đe
- có việc phải làm; có khó khăn phải khắc phục
- sức mạnh; nghị lực, ý chí mạnh, chí cương quyết
- (thân mật) khoác tay nhau
- (sử học) pháp quyền thế tục
- tôi bắt buộc phải bận tâm đến (phải làm) chuyện đó
- (nghĩa bóng) chặt tay chân của ai
- chỉ mặc áo sơ mi (không có áo ngoài)
- cánh tay phải của ai; người giúp việc đắc lực của ai
- giơ tay lên trời (để thề thốt)
- (nghĩa bóng) khoanh tay không làm gì
- chết khi đã được ban ơn, được tha thứ
- rơi vào tay (phải hứng lấy một việc gì)
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt