brûler ngoại động từ
- đốt, đốt cháy, thiêu, đốt sém
đốt củi
đốt giấy tờ
cồn để đốt
đốt nến, thắp nến
thiêu sống
thiêu xác
nắng đốt sém cây
(nghĩa bóng) đốt giai đoạn
axit này làm bỏng da
khói làm cay mắt anh ta
một tham vọng nung đốt lòng anh ta
- bỏ ai ra đi một cách đột ngột
- bỏ qua không dừng lại ở một chặng đường
- tự triệt đường thoái lui, chỉ tiến không lùi
- nó không thể giữ tiền trong người được
nội động từ
củi cháy nhanh
món rán bị cháy
sốt nóng rực
- tha thiết, nóng lòng, muốn ngay
yêu tha thiết
nóng lòng muốn ra đi ngay
- (thân mật) gần đoán ra, gần tìm ra (trong trò đố...)
- (từ cũ, nghĩa cũ) say mê ai
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt