boy danh từ
- con trai, thiếu niên; con trai (con đẻ ra)
- học trò trai, học sinh nam
bạn tri kỷ của tôi
- người vẫn giữ được tính hồn nhiên của tuổi thiếu niên
- ( the boy ) (từ lóng) rượu sâm banh
một chai sâm banh
- (thông tục) bạn thân, bạn tri kỷ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ông chủ, ông trùm
- (quân sự), (từ lóng) pháo, đại bác
- nhà nghiên cứu ít được công chúng biết đến
- con cưng của ai (nghĩa bóng)
- người đôi lúc xử sự chẳng khác gì trẻ con
- công việc ưu tiên dành cho bạn bè thân hữu
©2021 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt