bouche danh từ giống cái
thở bằng mồm
mở miệng, há miệng ra
miệng hình trái tim
miệng núi lửa
nuôi sáu miệng ăn
cửa sông Cửu Long
- thích nói luôn đến việc gì
- tuôn ra những lời chửi rủa, lăng nhục
- tôi lỡ miệng nói điều đó không suy nghĩ
- người ấy nói hùng hồn lắm
- không qua trung gian, không công khai
- khoá miệng ai lại, bắt ai câm miệng
- dành cái hay nhất về sau cùng
- phải uốn lưỡi bảy lần trước khi nói
- phải suy nghĩ kỹ càng trước khi nói
- (thân mật) ngạc nhiên, sửng sốt
- ăn ít ngon nhiều (thà ăn ít mà giữ được dư vị)
- người sành ăn, kẻ sành ăn
- truyền miệng từ người này sang miệng người khác
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt