bonnet danh từ
- mũ có dây buộc dưới cằm đội cho trẻ con mới sinh (trước đây phụ nữ (cũng) hay đội)
- mũ tròn không vành của đàn ông
- nắp đậy (máy ô tô), ca-pô; nắp ống lò sưởi
bonnet Kỹ thuật
Xây dựng, Kiến trúc
bonnet danh từ giống đực
- mũ bonê (trùm đầu, không vành)
mũ tai lừa (đội cho học trò lười)
- (động vật học) dạ tổ ong (của loài nhai lại)
- bao vú (ở cái nịt vú của phụ nữ)
- mũ ngủ; người mặt ủ mày ê
- (thân mật) miếng phao câu
- hình mũ lễ (của giám mục)
- (thân mật) người có chức vụ cao, quan to
- bất chấp lề thói (phụ nữ)
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt