bleu tính từ
trời xanh
khói lam
- tái xanh, nhợt nhạt; thâm
tái xanh đi vì lạnh
môi thâm
miếng bít tết còn tái
- thời điểm trước khi mặt trời mọc
- khu hạn chế đỗ xe (trong thành phố)
danh từ giống đực
- màu xanh, màu lam, màu lơ
vải màu xanh nhạt
màu xanh của bầu trời
xanh Phổ
- quần áo vải xanh (mặc khi làm việc)
quần áo vải xanh của thợ máy
- (thân mật) lính mới; học sinh mới
- (thân mật) ỉm đi, trầm đi
ỉm một món tiền đi
- coi ai như một kẻ ngây thơ
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt