blanket danh từ
một lớp tuyết phủ
- làm nhụt nhuệ khí của ai, làm ai nản chí, làm ai cụt hứng
- người làm cho tập thể cụt hứng (vì bản thân ủ rũ buồn rầu)
tính từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có tính chất chung, có tính chất phổ biến, bao trùm
ngoại động từ
- ỉm đi, bịt đi (một chuyện xấu, một vấn đề)
- làm cho không nghe thấy, làm nghẹt (tiếng động); phá, làm lấp tiếng đi (một buổi phát thanh trên đài)
- (hàng hải) hứng gió của thuyền khác
- phạt tung chăn (trừng phạt bằng cách cho vào chăn rồi tung lên tung xuống)
blanket Hoá học
Kỹ thuật
- lớp, vỉa; lớp phủ, lớp trên mặt
Sinh học
Tin học
Toán học
Vật lý
Xây dựng, Kiến trúc
- tầng phủ, lớp phủ, lớp bảo vệ; sân phủ chống thấm (ở thượng lưu đập, cống,...)
blanket blanket
comprehensive,
extensive, complete, total, wholesale, unlimited, absolute, unmitigated,
straight-out (US, informal)
antonym: partial
coverlet,
cover, covering, over-blanket, bedspread, electric blanket
cover,
obscure, encase, drape, carpet, swathe, overspread, overlay
antonym: uncover
©2021 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt