bid danh từ
- giá được đưa ra để mua cái gì (nhất là tại cuộc bán đấu giá)
đặt giá bức tranh là 5000 quan
còn ai ra giá cao hơn hay không?
anh ta cố gắng mà vẫn không lên đỉnh được
cố gắng giành quyền lực/sự ủng hộ của quần chúng
- xướng lên số quân bài được đưa ra (trong một ván bài tây)
Đến lượt anh tố - Pha (bỏ)
động từ, thì quá khứ và động tính từ quá khứ là bid các vị trả (giá) cho tôi là bao nhiêu (cho bức tranh này)?
cô ấy trả giá 5000 quan (cho bức tranh)
chúng tôi hy vọng là sẽ mua được ngôi nhà, nhưng có một đôi vợ chồng khác trả giá cao hơn chúng tôi
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đưa ra một cái giá để làm công việc gì; dự thầu
có mấy hãng dự thầu xây dựng cầu mới
- (trong môn chơi bài brit) xướng bài
xướng hai quân cơ
- (thì quá khứ là bade , động tính từ quá khứ là bidden ) ra lệnh; bảo
anh hãy làm như người ta yêu cầu
bà ta bảo tôi vào
những vị khách được mời (đến dự) tiệc
chào ai (lời chào buổi sáng)
anh ta chào từ biệt người yêu của mình
kế hoạch của chúng nó có triển vọng thành công
bid Kinh tế
Kỹ thuật
- sự bỏ thầu, sự đấu thầu, sự gọi thầu
Xây dựng, Kiến trúc
- sự bỏ thầu, sự đấu thầu, sự gọi thầu
bid bid
offer,
proposal, proposition, tender, submission
attempt,
try, effort, undertaking, endeavor, move
tender,
offer, propose, submit, proffer
try,
attempt, undertake, endeavor (US, formal), seek, strive, make a move
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt