bend danh từ
- chỗ uốn, chỗ cong; chỗ rẽ
chỗ đường cong
- (hàng hải) chỗ nối (hai đầu dây); chỗ thắt nút
- bệnh khí ép, bệnh thợ lặn
động từ
- cúi xuống; cong xuống; uốn cong, làm cong
cong đầu gối
còng lưng vì tuổi gia
- rẽ, hướng; hướng về, dồn về
ở chỗ này con đường rẽ về tay trái
hướng bước về nhà
hướng (dồn) tất cả nghị lực cho mục đích duy nhất ấy
- khuất phục, bắt phải theo
bắt ai phải theo ý muốn của mình
bend Kỹ thuật
- sự cong, độ cong, sự uốn nếp; nếp gấp, chỗ uốn; khuỷu, khuỷu nối, ống cút; uốn cong
Sinh học
Toán học
Vật lý
Xây dựng, Kiến trúc
- chỗ uốn, chỗ cong; đoạn sông cong
bend bend
curve,
turn, crook, twist, curvature, bow, corner
stoop,
bow, bend over, lean down, lean over, incline your body
antonym: straighten
up
turn,
bow, twist, crook, change direction, bear
antonym: straighten
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt