believe động từ
- cảm thấy chắc chắn cái gì là thật; chấp nhận lời tuyên bố của ai là thật; tin
tôi tin anh ta/những điều anh ta nói
Tôi vô tội, xin hãy tin tôi
- nghĩ (có thể là nhầm); giả thiết; tưởng
người ta vẫn thường tưởng rằng trái đất dẹt
họ cho rằng nó điên
Anh ta có đến không? - Tôi cho là có/không
ông tacho rằng những ai có đức tin đều sẽ lên thiên đàng
- cảm thấy chắc chắn ai/cái gì tồn tại
Tôi tin có Chúa
anh có tin là có ma hay không?
- tin ai/cái gì; cảm thấy chắc chắn về sự thật hoặc giá trị của cái gì
tôi tin ở sự chân thật của anh ta
nó tin tưởng vào việc rèn luyện thân thể tích cực
- tin rằng ai có thể có một hành động nào đó
Nếu không nhìn thấy nó làm thì ắt không bao giờ tôi tin nó làm được việc đó
chúng làm ra vẻ khờ dại
tôi bảo đảm với anh rằng ngày mai, hắn sẽ đến
- không tin vào tai/mắt mình nữa
believe believe
trust,
have faith in, be certain of, have confidence in, accept as true, rely on
antonym: disbelieve
consider,
think, suppose, deem (formal), judge, imagine, credit
antonym: doubt
©2021 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt