before phó từ
đi trước
đằng trước và đằng sau
trước đây tôi đã thấy cái này rồi
trước đây đã lâu
trước đây
- ngay bây giờ, chẳng bao lâu nữa
tôi sẽ trở về ngay bây giờ
giới từ
- trước, trước mắt, trước mặt
trước công lịch
vấn đề trước mắt chúng ta là một vấn đề rất khó
- hơn (về chức vị, khả năng...)
nó khá hơn các học sinh khác trong lớp
thà chết còn hơn chịu nhục
liên từ
tôi phải làm xong việc trước khi về nhà
nó thà chết chứ không xin lỗi tôi
before before
beforehand,
previously, earlier, in advance, in the past, already, formerly, afore
(regional)
antonym: afterward
rather
than, sooner than, more willingly than, instead of, afore
(regional)
in
front of, facing, ahead of, afore (regional)
antonym: behind
previous
to, earlier than, sooner than, prior to, ahead of, by, afore
(regional)
antonym: after
©2021 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt