Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Anh - Việt
beau
(bất qui tắc) danh từ, số nhiều
beaux
người đàn ông ăn diện
người hay tán gái; anh chàng nịnh đầm
Về đầu trang
Từ điển Pháp - Việt
tính từ
|
phản nghĩa
|
danh từ
|
danh từ giống đực
|
Tất cả
beau
(hay
bel
,
belle
)
tính từ
đẹp
Un
bel
enfant
một đứa bé đẹp
Beau
paysage
cảnh đẹp
Une
belle
nuit
một đêm đẹp trời
Une
belle
maison
một ngôi nhà đẹp
hay, tốt; lỗi lạc
Belle
occasion
dịp tốt
Ce
n'est
pas
beau
de
mentir
nói dối là không tốt
Un
beau
talent
một tài năng lỗi lạc
Beau
parleur
người nói khéo
cao thượng, tao nhã
Beaux
sentiments
tình cảm cao thượng
Belles
manières
cử chỉ tao nhã
to, to lớn
Belle
corpulence
thân hình to lớn
Belle
fortune
tài sản to lớn
(mỉa mai) tệ hại
Un
beau
menteur
một gã nói láo tệ hại
Une
belle
bronchite
viêm phế quản tệ hại
giả dối, hão huyền
Belles
paroles
lời giả dối
Belle
promesse
lời hứa hão huyền
Về đầu trang
phản nghĩa
Affreux
,
hideux
,
laid
,
vilain
.
Mauvais
,
médiocre
.
nào đó, kia
Un
beau
jour
một ngày kia
đúng vào
Au
beau
milieu
de
la
rue
đúng vào giữa phố
à
beau
mentir
qui
vient
de
loin
đi xa về tha hồ nói khoác
à
belles
dents
ngon lành
Manger
à
belles
dents
ăn ngon lành
thậm tệ
Déchirer
quelqu'un
à
belles
dents
mạt sát ai thậm tệ
à
la
belle
étoile
ở ngoài trời
Dormir
là
la
belle
étoile
ngủ ngoài trời
avoir
beau
có cố sức cũng vô ích
avoir
beau
jeu
ở trong điều kiện thuận lợi
au
plus
beau
de
giữa lúc quan trọng nhất, giữa lúc hay nhất
aussi
beau
que
le
jour
đẹp lắm
beau
comme
le
jour
(
comme
un
dieu
;
comme
un
astre
)
đẹp vô cùng
beau
comme
un
camion
(đùa cợt) rất đẹp
bel
esprit
(nghĩa xấu) nhà thông thái hợm mình
bel
et
bien
xem
bien
de
belle
sorte
;
de
la
belle
manière
;
de
la
belle
façon
thậm tệ, không nể nang gượng nhẹ
donner
beau
jeu
tạo điều kiện thuận lợi
en
beau
một cách lạc quan
être
dans
de
beaux
draps
(mỉa mai) ở trong tình thế khó khăn
faire
la
pluie
et
le
beau
temps
làm mưa làm gió (nghĩa bóng); có thế lực lớn
il
fait
beau
;
il
fait
beau
temps
đẹp trời
il
fera
beau
quand
je
ferai
cela
đừng hòng tôi làm điều đó
il
y
a
beau
temps
đã lâu rồi
la
belle
affaire
!
có gì khó! có chi lạ!
le
bel
âge
tuổi thanh xuân
le
beau
sexe
(thân mật) nữ giới
le
beau
monde
giới ăn chơi đàng điếm
mon
beau
monsieur
(
ma
belle
dame
)
(mỉa mai) ông thân mến của tôi (bà thân mến của tôi)
mourir
de
sa
belle
mort
chết bình thường
porter
beau
có dáng đẹp, tướng đẹp
pour
les
beaux
yeux
de
để vừa lòng (ai)
se
faire
beau
làm đỏm, làm dáng
tout
beau
thong thả, khoan khoan
tout
nouveau
,
tout
beau
có mới nới cũ
un
bel
âge
tuổi đã già
Về đầu trang
danh từ
cái đẹp
Etude
du
beau
sự nghiên cứu cái đẹp, nghiên cứu mĩ thuật
đồ vật có chất lượng cao
Elle
n'achète
du
beau
bà ấy chỉ mua đồ vật có chất lượng cao
Về đầu trang
danh từ giống đực
người đàn ông lịch sự, tao nhã
un
vieux
beau
lão già đỏm dáng
Về đầu trang
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
beau
beau
beau
(n)
boyfriend
, suitor (dated), admirer, steady (informal), swain (archaic or literary), lover, gallant (archaic), squire (dated)
fop
, swell (dated informal), peacock, dandy (informal), popinjay (dated), poseur
Về đầu trang
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt