bail danh từ
- (pháp lý) tiền một người phải trả hoặc trả cho một người bị buộc là phạm tội, để bảo lãnh rằng anh ta sẽ trở lại phiên toà xét xử nếu từ đây đến lúc đó anh ta được phép đi lại tự do; tiền bảo lãnh
- giấy cho phép thả một người đã được bảo lãnh như vậy; giấy tại ngoại hậu cứu
- ( crikê) một trong hai thanh ngang nằm trên bộ cọc gôn
- (pháp lý) đứng ra bảo lãnh (cho ai được tự do)
- xin nộp tiền bảo lãnh để được tạm tự do ở ngoài
- tạm được tự do (được tại ngoại) sau khi đóng tiền bảo lãnh
- ra toà sau khi hết hạn bảo lãnh
ngoại động từ
- ( to bail somebody out ) đóng tiền bảo lãnh cho ai được tạm tự do ở ngoài; đóng tiền bảo lãnh cho ai được tại ngoại hậu cứu; (nghĩa bóng) cứu ai khỏi cảnh túng quẫn
- ( to bail out / something out ) tát nước trong thuyền ra bằng gàu, xô....; rửa sạch (thuyền) bằng cách đó
tát nước ra
tát nước trong thuyền ra
thuyền sẽ chìm nếu chúng ta không tát nước ra
bail Kinh tế
Kỹ thuật
- gầu, gáo, cung, vòng; quai (cầm)
Sinh học
Xây dựng, Kiến trúc
- gầu, gáo, cung, vòng; quai (cầm)
bail danh từ giống đực ( số nhiều baux ) sự cho thuê một ngôi nhà
hợp đồng cho thuê dài hạn
bail bail
security,
surety, bond, payment, financial guarantee
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt