b danh từ, số nhiều Bs, B's
- mẫu tự thứ hai trong bảng mẫu tự tiếng Anh
- người thứ hai; vật thứ hai (trong giả thuyết)
- đường loại B, hẹp và kém quan trọng hơn đường loại A
- không biết gì cả, dốt đặc cán mai
b danh từ
- kí hiệu hoá học của á kim là Bo
b danh từ giống đực
- b (mẫu tự thứ hai trong bảng chữ cái)
một chữ b nhỏ
một chữ b hoa ( B)
- (âm nhạc, từ cũ nghĩa cũ) xi
- ( B ) (hoá học) bo (kí hiệu)
- (khoa (đo lường)) nến mới (kí hiệu)
- hoàn toàn không hiểu biết gì hết
- chứng minh một cách chặt chẽ chính xác
b - b (quatrième lettre et première consonne de l'alphabet vietnamien)
un b minuscule
un b majuscule
©2021 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt